Thực đơn
EXO-M Thành viênDanh sách các thành viên EXO | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nghệ danh | Tên khai sinh | Vị trí | Ngày sinh | Quốc tịch | |||||
Latinh | Hangul | Hanja (chữ Hán) | Latinh | Hangul | Hanja (chữ Hán) | Hán-Việt | |||
Thành viên hiện tại | |||||||||
Xiumin | 시우민 | 金珉錫 | Kim Min-seok | 김민석 | 金珉錫 | Kim Mân Thạc | Nhảy dẫn, Hát, Rap phụ | 26 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | Hàn Quốc |
Suho | 수호 | 守護 | Kim Jun-myeon | 김준면 | 金俊勉 | Kim Tuấn Miên | Trưởng nhóm, Hát dẫn | 22 tháng 5, 1991 (29 tuổi) | |
Lay | 레이 | Zhang Yixing/Lay Zhang | 장이씽 | 張藝興 (张艺兴) | Trương Nghệ Hưng | Nhảy chính, Hát phụ | 7 tháng 10, 1991 (29 tuổi) | Trung Quốc | |
Baekhyun | 백현 | 邊伯 | Byun Baek-hyun | 변백현 | 邊伯賢 | Biên Bá Hiền | Hát chính | 6 tháng 5, 1992 (28 tuổi) | Hàn Quốc |
Chen | 첸 | 晨 | Kim Jong-dae | 김종대 | 金鐘大 | Kim Chung Đại | Hát chính | 21 tháng 9, 1992 (28 tuổi) | |
Chanyeol | 찬열 | 燦烈 | Park Chan-yeol | 박찬열 | 朴燦烈 | Phác Xán Liệt | Rap chính | 27 tháng 11, 1992 (28 tuổi) | |
D.O. | 디오 | Do Kyung-soo | 도경수 | 都敬秀 | Độ Khánh Tú | Hát chính | 12 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | ||
Kai | 카이 | Kim Jong-in | 김종인 | 金鍾仁 | Kim Chung Nhân | Center, Nhảy chính, Hát phụ, Rap phụ | 14 tháng 1, 1994 (26 tuổi) | ||
Sehun | 세훈 | 世勳 | Oh Se-hun | 오세훈 | 吳世勳 | Ngô Thế Huân | Nhảy dẫn, Rap dẫn | 12 tháng 4, 1994 (26 tuổi) | |
Cựu thành viên | |||||||||
Luhan | 루한 | 鹿晗 | Lu Han | 루한 | 鹿晗 | Lộc Hàm | Center(M), Hát dẫn | 20 tháng 4, 1990 (30 tuổi) | Trung Quốc |
Kris | 크리스 | 吴亦凡 | Wu Yifan / Kris Wu | 우이판 / 크리스우 | 吴亦凡 | Ngô Diệc Phàm | Trưởng nhóm(M), Rap chính | 6 tháng 11, 1990 (30 tuổi) | Trung Quốc/ Canada |
Tao | 타오 | 韬 | Huang Zitao | 황지타오 | 黄子韬 | Hoàng Tử Thao | Nhảy dẫn, Rap dẫn | 2 tháng 5, 1993 (27 tuổi) | Trung Quốc |
Thực đơn
EXO-M Thành viênLiên quan
EXO ExoMars ExoMars Trace Gas Orbiter Exomilus Exomilus telescopialis Exomilus pentagonalis Exomilus cylindricus Exomilus anxia Exomilus cancellata Exomilus dyscritosTài liệu tham khảo
WikiPedia: EXO-M